Làm thế nào để tìm địa chỉ IP của máy tính (Windows XP, Vista, 7, 8, 10, Mac)?

Khi máy tính của bạn được kết nối với mạng, nó sẽ được gán một địa chỉ trên mạng gọi là địa chỉ IP.

Các bước dưới đây sẽ giúp bạn tìm địa chỉ IP của máy tính. Có hai cách để tìm địa chỉ IP của máy tính của bạn.

 

Chọn hệ điều hành máy tính của bạn.

 

Cách 1: Qua Control Panel (Khuyến nghị)

https://www.tp-link.com/resources/UploadFiles/Images/20150205054954.pnghttps://www.tp-link.com/resources/UploadFiles/Images/20150205055002.pnghttps://www.tp-link.com/resources/UploadFiles/Images/20150205055012.pnghttps://www.tp-link.com/resources/UploadFiles/Images/20150205055022.png https://static.tp-link.com/windows10_1483085118348p.pnghttps://www.tp-link.com/resources/UploadFiles/Images/20150205055030.png 

 

 

Cách 2 Qua Câu Lệnh

https://www.tp-link.com/resources/UploadFiles/Images/20150205055040.pnghttps://www.tp-link.com/resources/UploadFiles/Images/20150205055030.png 

 

 

Đối với Windows XP

 

Bước 1

Nhấp Start->Control Panel->chọn và nhấp Network and internet connections (Nếu bạn không thể tìm thấy nó, vui lòng bỏ qua) ->chọn

và nhấp đúp vào Network Connections.

Bước 2 

Đánh dấu và nhấp chuột phải vào biểu tượng Local Area Connection; nhấp vào Status và vào Support.  Địa chỉ IP sẽ hiển thị.

 

https://www.tp-link.com/resources/UploadFiles/Images/20150205055059.png 

 

Lưu ý: Nếu máy tính của bạn được kết nối với mạng không dây vui lòng nhấp vào biểu tượng Wireless network connection.

 

Đối với Windows 7

 

Bước 1

Nhấp Start ->Control Panel -> Network and Internet -> Network and Sharing Center. 

Bước 2

Trong danh sách nhiệm vụ, vui lòng nhấp vào Change adapter settings. Đánh dấu và nhấp chuột phải vào biểu tượng Local Area Connection; nhấp vào Status và vào Details. Địa chỉ IP sẽ hiển thị. 

 

https://www.tp-link.com/resources/UploadFiles/Images/20150205055108.png 

 

Lưu ý: Nếu máy tính của bạn được kết nối với mạng không dây, vui lòng nhấp vào biểu tượng Wireless network connection.

 

Đối với Windows Vista

 

Bước 1

Nhấp Start ->Control Panel -> Network and Internet -> Network and Sharing Center. 

Bước 2

Trong danh sách nhiệm vụ, vui lòng nhấp vào Manage network connections. Đánh dấu và nhấp chuột phải vào biểu tượng Local Area Connection; nhấp vào Status

và vào Details. Địa chỉ IP sẽ hiển thị.

https://www.tp-link.com/resources/UploadFiles/Images/20150205055108.png 

 

Lưu ý: Nếu máy tính của bạn được kết nối với mạng không dây, vui lòng nhấp vào biểu tượng Wireless network connection.

 

Đối với Windows 8

 

Bước 1 

Vào Control Panel. 

Ở đây chúng tôi sẽ minh họa các cách khác nhau để tìm control panel trên Windows 8.

1)   Nhấn phím “Windows https://www.tp-link.com/resources/UploadFiles/Images/20150205055129.png +F”, một hộp tìm kiếm sẽ xuất hiện, vui lòng nhập control panel và nhấn enter;

2)Nhấn phím “Windows + R”, sau đó sẽ có một hộp “run”, nhập control panel và nhấn enter;

3)   Nhấn phím “Windows +X”, và nhấp vào “control panel”;

4) Bạn có thể nhập “control panel” trong thanh tìm kiếm ở bên phải màn hình.

Bước 2

Nhấp vào Network and Internet -> Network and Sharing Center, nhấp vào cài đặt Change adapter ở bên trái.

Bước 3

Đánh dấu và nhấp chuột phải vào Ethernet, vào Status -> Details. Địa chỉ IP sẽ hiển thị.

https://www.tp-link.com/resources/UploadFiles/Images/20150205055138.png 

 

Lưu ý: Nếu máy tính của bạn được kết nối với mạng không dây, vui lòng nhấp vào biểu tượng Wi-Fi.

Đối với Windows 10

Cách 1

Bước 1

Đi tới Control Panel. Nhấn phím Windows + X cùng lúc và chọn Control Panel.

https://static.tp-link.com/QQ%E6%88%AA%E5%9B%BE20180125095337_1516845685538r.png

Bước 2

Nhấp vào Network and Internet -> Network and Sharing Center, nhấp vào Change adapter settings ở bên trái. 

Bước 3

Đánh dấu và nhấp chuột phải vào Ethernet, vào Status -> Details. Địa chỉ IP sẽ hiển thị.

https://static.tp-link.com/2_1516845733792d.png

Cách 2

Nhấp vào biểu tượng mạng (có thể trông giống như computer hoặc tín hiệu Wi-Fi) trong khay tác vụ. Đi đến Network settings.

https://static.tp-link.com/3_1516845960047q.png

https://static.tp-link.com/4_1516845974300k.png

https://static.tp-link.com/5_1516845995333y.png

Nhấp Ethernet Change adapter options. Hoặc nhấp Status Change adapter options.

https://static.tp-link.com/6_1516846027158y.png

Đánh dấu và nhấp chuột phải vào Ethernet, vào Status -> Details. Địa chỉ IP sẽ hiển thị.

 

Đối với MAC OS

 

Bước 1

Nhấp vào biểu tượng Apple, từ danh sách thả xuống Apple, chọn System Preferences.

Bước 2

Nhấp vào biểu tượng Network.

Bước 3

Ở cột bên trái, chọn Ethernet (cho kết nối có dây) hoặc Wi-Fi (cho kết nối không dây). Địa chỉ IP của bạn sẽ được liệt kê ngay bên dưới trạng thái kết nối của bạn, ở dạng in nhỏ hơn.

 

 

Cách 2 Qua Câu Lệnh

Đối với Windows OS

 

Bước 1 Mở Command Prompt

Cách 1

Nhấn đồng thời phím Windows R trên bàn phím, bạn có thể thấy một cửa sổ nhỏ như bên dưới bật lên, sau đó nhập “cmd” vào ô. Nhấn enter để mở dấu nhắc lệnh.

 

https://www.tp-link.com/resources/UploadFiles/Images/20150205055206.png 

 

Cách 2

Nhấp vào nút Windows ở dưới cùng bên trái của màn hình, sau đó bắt đầu nhập “cmd” vào hộp “Start search” ở dưới cùng gần nút, Nhấp vào “cmd” trong chương trình để mở dấu nhắc lệnh.

 

https://www.tp-link.com/resources/UploadFiles/Images/20150205055217.png 

 

Bước 2 Nhấp“ipconfig” và nhấn enter

Thao tác này sẽ hiển thị danh sách thông tin kết nối mạng của bạn. Ở gần đầu danh sách, hãy tìm “Địa chỉ IPv4” trong Mạng không dây

Connection hoặc Local Area Connection (tùy thuộc vào việc máy tính của bạn có đang sử dụng Wi-Fi hay không).

 

 

Đối với MAC OS

 

Bước 1 Mở Terminal. 

Nhấp https://www.tp-link.com/resources/UploadFiles/Images/20150205055238.pngtrên thanh tác vụ, đặt Terminal vào thanh tìm kiếm và chọn Terminal trong danh sách.

https://www.tp-link.com/resources/UploadFiles/Images/20150205055248.png 

Bước 2 Sử dụng câu lệnh ifconfig. 

Sau khi chúng tôi chọn Terminal, hãy nhấn phím Return trên bàn phím của bạn. Đặt ifconfig vào cửa sổ lệnh và nhấn phím Return một lần nữa. Địa chỉ IP của bạn sẽ được hiển thị bên cạnh mục nhập “inet” trong et0 hoặc Wi-Fi1.